- Tình trạng: Mới 100%/ Còn hàng.
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Bảo hành: 12 tháng
- Giá niêm yết: 10.500.000 đ
- Giá khuyến mãi: 8.000.000 đ
- Đặc điểm: Tạo Ion kiềm, uống nước ngay không cần đun
ƯU ĐIỂM : MÁY LỌC NƯỚC TẠO ION KIỀM CLEANSUI A501ZCB NHẬT BẢN
MÁY LỌC NƯỚC MITSUBISHI CLEANSUI A501ZCB TẠO ION KIỀM NHẬP KHẨU NHẬT BẢN
Máy lọc nước Mitsubishi Chemical Cleansui A501ZCB kèm lõi lọc UZC2000 là sản phẩm máy lọc nước cao cấp hàng đầu Nhật Bản. Sản phẩm của Tập đoàn Mitsubishi toàn cầu. Với sự đầu tư nghiêm túc, Mitsubishi Cleansui đã và đang dẫn đầu thị trường máy lọc nước bảo vệ sức khỏe. với công nghệ Sợi rỗng giúp loại bỏ hoàn toàn cặn bẩn, vi khuẩn và nâm mốc
Từ những năm 1970, MITSUBISHI CHEMICAL CLEANSUI là đơn vị đầu tiên trên thế giới đã phát triển công nghệ màng lọc sợi rỗng được làm từ chất liệu polyethylene siêu mịn, chế tạo ra những sợi lọc cực kỳ mỏng, bên trong được xử lý công nghệ cao bằng cách nung nóng xoay tròn ở nhiệt độ cao và tiến trình kéo dãn thành sợi mà không dùng dung môi, do đó đảm bảo sự an toàn cho nước uống, nước siêu sạch sau khi được lọc. Màng lọc sợi rỗng với những sợi ống được đục lỗ rất nhỏ, và nước phải chảy qua thành ống thông qua hàng triệu lỗ nhỏ với kích thước chỉ từ 0.01 – 0.1 micromet.
MẶT CẮT NGANG CỦA MÀNG LỌC ĐƯỢC TRANG BỊ CHO CÁC LOẠI LÕI LỌC CỦA CLEANSUI A510ZCB
Mặt khác, các bể chứa và đường ống phân phối nước sử dụng lâu ngày, đã cũ có thể xuất hiện các kim loại như gỉ sắt và chì hòa tan vào nước.
Dưới 6 tháng | 300mg/ngày |
Từ 7-12 tháng | 400mg/ngày |
Từ 1-3 tuổi | 500mg/ngày |
Từ 4-6 tuổi | 600mg/ngày |
Từ 7-9 tuổi | 700mg/ngày |
Từ 10 tuổi | 1000mg/ngày |
Từ 11-24 tuổi | 1200mg/ngày |
Từ 24-50 tuổi | 800-1000mg/ngày |
Phụ nữ có thai, người cao tuổi | 1200-1500mg/ngày |
Nước mềm chứa ít hoặc không chứa Ca++ hay Mg++
Canxi là nguyên tố quan trọng trong cơ thể con người, nước uống hàng ngày là một nguồn cung cấp Canxi rất quan trọng vì nó dễ dàng hấp thụ, thẩm thấu vào máu để cân bằng nồng độ canxi trong máu.
– Người trưởng thành cần lượng Canxi từ 1000-1300mg/L/ ngày.
– Như vậy lượng canxi còn lại phải bổ sung qua thực phẩm mới đảm bảo tiêu chuẩn.
PHÂN LOẠI | mg/L – ppm |
Nước mềm | 17 – 60 |
Nước cứng vừa | 60 – 120 |
Nước cứng | 120 – 180 |
Nước rất cứng | > 180 |
Câu hỏi 5: Tác hại của chì với cơ thể như thế nào?
- Nước đun sôi 100C đã diệt được vi khuẩn, nhưng sau 2 giờ đã bắt đầu tái nhiễm khuẩn. Sau 24 giờ, lượng vi khuẩn sẽ tiếp tục tăng lên.
- Theo các bác sĩ Viện dinh dưỡng Quốc gia, nếu nước đun sôi để nguội lâu ngày rất bất lợi cho sức khỏe do muối nitrat sản sinh trong nước đun sôi để nguội, muối này rất dễ gây ung thư. Để phòng ngừa tình trạng này cần phải đun nước sôi trên 10 phút mà không đậy nắp.
Nước đun sôi | |
---|---|
Chì hòa tan được loại bỏ ở lớp vải sợi trao đổi ion và các tạp chất kích thước lớn như gỉ sét được giữ lại bên ngoài màng lọc sợi rỗng. | Nước máy đun sôi không thể loại bỏ được chì và các kim loại nặng khác. |
Công nghệ màng lọc sợi rỗng loại bỏ được THMs. | Nước máy đun sôi không đúng cách chứa hàm lượng THMs cao hơn gấp 3-4 lần. |
Chúng tôi tự hào ở công nghệ màng lọc sợi rỗng độc quyền đã được cấp bằng sáng chế của Mitsubishi Chemical Cleansui.
Thông số kỹ thuật chính của máy lọc nước Mitsubishi Cleansui A501ZCB Nhật Bản
MODEL |
Cleansui A501ZCB |
|
---|---|---|
Điện áp | KHÔNG SỬ DỤNG ĐIỆN ÁP | |
Công suất điện | KHÔNG | |
Áp suất tĩnh | 0.07 – 0.75 Mpa | |
Áp suất động | 0.07 – 0.35 Mpa (Làm việc được dưới áp suất động 0.07 Mpa) | |
Nhiệt độ nước cho phép | Tối đa 35oC | |
Vật liệu | Nhựa ABS, nhựa POM, bạch kim, titan | |
Điện cực | Phương thức điện phân | Điện phân liên tục |
Khả năng điều chỉnh | Alkaline: 4 mức, Acid: 1 mức | |
Thời gian chạy liên tục cho phép | Alkaline 1, 2, 3… xấp xỉ 10 phút | |
Alkaline mạnh, nước tính acid…xấp xỉ 5 phút | ||
Lưu lượng định mức | 2.5L/ phút (ở áp suất 0.1 Mpa, 20oC) | |
Lưu lượng (nước tạo ra) UZC2000E | Nước sau lọc: ~2.2L/ phút Nước xả: ~0.3L/ phút | |
Nước sau lọc: ~3.3L/ phút Nước xả: ~0.4L/ phút (áp lực 0.3 MPa, 20oC) | ||
Phương thức làm sạch điện cực | Làm sạch tự động | |
Vòi ra nước | Quy cách thiết kế | Vòi có thiết kế chức năng điều chỉnh lưu lượng nước |
Đường kính lỗ khoan | 36mm – 40mm | |
Cáp tín hiệu | 1.5m | |
Kích thước | Chiều cao tối đa: 290mm Vòi lọc cao: 225mm Vòi xả: 64mm Bán kính quét của vòi lọc: 150mm |
|
Khối lượng | Xấp xỉ 1.5kg | |
Khối điện giải | Đường kính(RxDxC) | 170 mm × 104 mm × 294 mm |
Khối lượng | 3.5 kg (4.0 kg Khi lõi lọc đầy nước) | |
Dây nguồn | 1.2 m | |
Lõi lọc | Model | UZC2000E. Thời hạn sử dụng 12 tháng (20 Lít/ ngày) |
Khối lượng | 0.8 kg (1.4 kg khi lõi lọc chứa đầy nước) | |
Kích thước | Đường kính tối đa 105 mm x Chiều cao 217 mm | |
Tiêu chuẩn | JIS S 3201/ ISO9001-14001 | |
Xuất xứ | NHẬT BẢN |