- Mã sản phẩm: DAIKIN S40STEP
- Tình trạng: Mới 100%/ Còn hàng.
- Xuất xứ: DAIKIN NHẬT BẢN
- Bảo hành: 12 THÁNG
- Giá niêm yết: 30.000.000 đ
- Giá khuyến mãi: 28.000.000 đ
- Đặc điểm: Điều nhiệt sinh học, không khô da, khô mũi, inverter tiết kiệm điện
ình trạng: mới 100%, 2021
Loại: Điều hòa 2 chiều ( nóng – lạnh)
Diện tích sử dụng: 25-30 m²
Công nghệ: Inverter gas R32 tiết kiệm điện
Điện năng sử dụng : 200V(50 ~ 60 Hz)
Khuyến mại:
Miễn phí vận chuyển
Miễn phí lắp đặt tại Hà Nội
Tính năng nổi bật:
– Mới – Tính năng Điều nhiệt sinh học
– Không gây khô da – khô mũi
– Cảm biến ánh sáng mặt trời: Điều chỉnh nhiệt độ theo cường độ ánh sáng mặt trời.
– Dò tìm khu vực hoạt động: Giảm làm lạnh các khu vực không có người trong phòng
– Dò mức độ hoạt động: Giảm công suất làm lạnh khi hoạt động trong phòng giảm.
– Giám sát không có người: Giảm công suất làm lạnh khi vắng người.
ĐIỀU HOÀ DAIKIN F40XTEP NỘI ĐỊA NHẬT BẢN
Daikin F40XTEP là điều hoà 16000BTU (tương đương 18000BTU), 2 chiều nội địa Nhật, nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản, chức năng Inverter tiết kiệm điện, làm lạnh sâu, không khô da, khô họng, không khô mũi rất tốt cho sức khoẻ của người già, trẻ nhỏ.
Điều hòa Daikin F40XTEP 16000BTU nội địa Nhật Bản
Cơ chế làm lạnh sâu, chống khô nên sau thời gian dài sử dụng trẻ em không bị viêm phế quản, không bị viêm phổi như sử dụng điều hoà thông thường và tiết kiệm điên là những đặc tính nồi bật của điều hoà Nhật.
Điều hoà Daikin F40XTEP rất tiết kiệm điện, thực tế chỉ ra rằng lượng điện tiêu thụ chỉ bằng 40-50% so với điều hoà thông thường bán tại Việt Nam. Vì vậy, sở hữu 1 chiếc điều hoà 2 chiều tiết kiệm điện sẽ mang lại rất nhiều lợi cho gia đình bạn, vừa tiết kiệm điện, vừa đảm bảo sức khoẻ mà độ bền lại rất cao.
Điều hoà Daikin F40XTEP có công suất 18000btu
Thông số kỹ thuật Daikin F40XTEP
Điện áp | 200V | ||
Kích thước( cao x rộng x sâu) | |||
Dàn nóng | |||
Khối lượng | Dàn lạnh | 8.0 kg | |
Dàn nóng | 38kg | ||
Ống nước (ống đường kính mm) | Mặt chất lỏng | φ6.35(2 phút) | |
Bên Gas | φ9.52(3 phút) | ||
Chiều dài đường ống (tối đa) | 15m | ||
Sự khác biệt về chiều cao | 12m | ||
Làm lạnh | Công suất làm mát | ||
Diện tích phòng | (20-30 m2) | ||
Điện năng tiêu thụ | 1.64(135~830)W | ||
Độ ồn (mức độ âm thanh) | Thiết bị trong nhà | 59dB | |
Thiết bị ngoài trời | 59dB | ||
Sưởi ấm | Khả năng sưởi ấm | 4.0(0.4~4.8)kW | |
外気温2℃時の暖房能力 | 5.0kW | ||
Diện tích phòng | (20-28 m2) | ||
Điện năng tiêu thụ | 2.65(125~1440)W | ||
Độ ồn (mức độ âm thanh) | Thiết bị trong nhà | 60dB | |
Thiết bị ngoài trời | 58dB | ||
Công suất tiêu thụ(JIS C9612: 2013) | Trong thời gian làm mát | ||
Làm nóng | |||
期間合計 | |||
APF | |||
Tiêu chuẩn tiết kiệm năng lượng mới | Inveter tiết kiệm điện | thế hệ mới | |
Hiệu suất | |||
Tính năng | Gas | R32 | |
Lọc không khí | Làm sạch bộ lọc không khí | ||
Khử mùi | Có | ||
Cân bằng lượng oxy | Có | ||
Làm lạnh – hút ẩm | Có | ||
Hẹn giờ | Có |