- Mã sản phẩm: PANASONIC CS-220DFL
- Tình trạng: Mới 100%/ Còn hàng.
- Xuất xứ: PANASONIC NHẬT BẢN
- Bảo hành: 12 THÁNG
- Giá niêm yết: 18.000.000 đ
- Giá khuyến mãi: 16.000.000 đ
- Đặc điểm: Điều nhiệt sinh học, không khô da, khô mũi, inverter tiết kiệm điện
Tình trạng: mới 100%, Model 2021
Loại: Điều hòa 2 chiều ( nóng – lạnh)
Diện tích sử dụng: 10-15 m²
Tính năng nổi bật so với điều hòa thông thường:
– Không gây khô da – khô mũi
– Cảm biến ánh sáng mặt trời: Điều chỉnh nhiệt độ theo cường độ ánh sáng mặt trời.
– Dò tìm khu vực hoạt động: Giảm làm lạnh các khu vực không có người trong phòng
– Dò mức độ hoạt động: Giảm công suất làm lạnh khi hoạt động trong phòng giảm.
– Giám sát không có người: Giảm công suất làm lạnh khi vắng người.
Công nghệ: Inverter gas R32 tiết kiệm điện
Điện năng sử dụng : 100V(50 ~ 60 Hz)
Khuyến mại:
+ vận chuyển miễn phí Hà Nội, Hà Nam

ĐIỀU HOÀ PANASONIC CS-220DFL 9000BTU NỘI ĐỊA NHẬT BẢN
Panasonic CS-220DFL là điều hòa 9000BTU 2 chiều nội địa Nhật, nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản, chức năng Inverter tiết kiệm điện, làm lạnh sâu, không khô da, khô họng, không khô mũi rất tốt cho sức khoẻ của người già, trẻ nhỏ.
Cơ chế làm lạnh sâu, chống khô nên sau thời gian dài sử dụng trẻ em không bị viêm phế quản, không bị viêm phổi như sử dụng điều hoà thông thường và tiết kiệm điên là những đặc tính nồi bật của điều hoà Nhật.
Điều hoà Panasonic CS-220DFL là điều hòa Panasonic 9000BTU, 2 chiều, Inverter
Điều hoà Panasonic CS-220DFL rất tiết kiệm điện, thực tế chỉ ra rằng lượng điện tiêu thụ chỉ bằng 40-50% so với điều hoà thông thường bán tại Việt Nam. Vì vậy, sở hữu 1 chiếc điều hoà 2 chiều tiết kiệm điện sẽ mang lại rất nhiều lợi cho gia đình bạn, vừa tiết kiệm điện, vừa đảm bảo sức khoẻ mà độ bền lại rất cao.
Điều hoà Panasonic CS-220DFL có công suất 9000 btu
Thông số kỹ thuật Panasonic CS-220DFL
Điện áp | 100V | ||
Kích thước( cao x rộng x sâu) | Dàn lạnh | 285 x 780 x 239 mm | |
Dàn nóng | 530 x 675 x 240 mm | ||
Khối lượng | Dàn lạnh | 7.5kg | |
Dàn nóng | 17.5kg | ||
Ống nước (ống đường kính mm) | Mặt chất lỏng | φ6.35(2 phút) | |
Bên Gas | φ9.52(3 phút) | ||
Chiều dài đường ống (tối đa) | 20m | ||
Sự khác biệt về chiều cao | 12m | ||
Làm lạnh | Công suất làm mát | 2,2 (0,5-2,8) kW | |
Diện tích phòng | (10-15 m2) | ||
Điện năng tiêu thụ | 635 (135 ~ 720) W | ||
Độ ồn (mức độ âm thanh) | Thiết bị trong nhà | 57dB | |
Thiết bị ngoài trời | 59dB | ||
Sưởi ấm | Công suất sưởi ấm | 2.2 (0.4-4.0) kW | |
Khả năng làm nóng khi nhiệt độ bên ngoài là 2° C | 2.9 kW | ||
Diện tích phòng | (10-15 m2) | ||
Điện năng tiêu thụ | 470 (125 ~ 1220) W | ||
Độ ồn (mức độ âm thanh) | Thiết bị trong nhà | 60dB | |
Thiết bị ngoài trời | 58dB | ||
Công suất tiêu thụ(JIS C9612: 2013) | Trong thời gian làm mát | 492kWh | |
Làm nóng | 717kWh | ||
Tổng công suất Max | 1,362kWh | ||
APF | 5 | ||
Tiêu chuẩn tiết kiệm năng lượng mới | |||
Tỷ lệ thành tích | 100% | ||
Tính năng | Gas | R32 | |
Lọc không khí | Làm sạch bộ lọc không khí | ||
Khử mùi | Có | ||
Cân bằng lượng oxy | Có | ||
Làm lạnh – hút ẩm | Có | ||
Hẹn giờ | Có | ||
Additional Information
Trọng lượng | 175 kg |
---|